WHĐ (01.01.2015) – Ngày 31-12, kết thúc năm 2014, Đài Phát thanh Vatican (Radio Vatican) loan tin: Số tín hữu Công giáo trên thế giới gia tăng với tỉ lệ 17,49%, tăng thêm 0,01% so với năm trước.
Thông tin này được đưa ra, dựa trên thống kê của Agenzia Fides, cơ quan thông tấn của Bộ Loan báo Tin Mừng cho các dân tộc (Bộ Truyền giáo).
Sau đây là những số liệu liên quan đến các lĩnh vực tổ chức và hoạt động của Giáo hội được Fides dựa theo ấn bản mới nhất của Sách Niên giám của Giáo hội (tính đến ngày 31-12-2012). Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.
Dân số thế giới – Tín hữu Công giáo
Châu lục
|
Dân số
|
Tín hữu Công giáo
|
Tỉ lệ
|
Châu Phi
|
1.066.140.000 (+ 26.644.000)
|
198.587.000 (+ 4.920.000)
|
18,63 % (=)
|
Châu Mỹ
|
946.971.000 (+ 8.639.000)
|
598.819.000 (+ 6.509.000)
|
63,24 % (+ 0,12)
|
Châu Á
|
4.254.259.000 (+ 51.473.000)
|
134.641.000 (+ 2.403.000)
|
3,16 % (+ 0,01)
|
Châu Âu
|
718.706.000 (+ 2.977.000)
|
286.868.000 (+ 1.122.000)
|
39,91 % (- 0,01)
|
Châu Đại dương
|
37.301.000 (+ 314.000)
|
9.706.000 (+ 76.000)
|
26,04 % (+ 0,02)
|
Tổng cộng
|
7.023.377.000 (+ 90.067.000)
|
1.228.621.000 (+15.030.000)
|
17,49% (+ 0,01)
|
Số dân / Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
Châu lục
|
Số dân trên một linh mục
|
Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
|
Châu Phi
|
26.565 (- 49)
|
4.948 (- 11)
|
Châu Mỹ
|
7.704 (+ 76)
|
4.871 (+ 56)
|
Châu Á
|
47.531 (- 365)
|
2.242 (- 12)
|
Châu Âu
|
3.854 (+ 63)
|
1.538 (+ 17)
|
Châu Đại dương
|
7.897 (+ 199)
|
2.054 (+ 50)
|
Tổng cộng
|
13.572 (+ 178)
|
2.965 (+ 29)
|
Giáo khu – Điểm truyền giáo
Châu lục
|
Giáo khu
|
Điểm truyền giáo
có linh mục |
Điểm truyền giáo
không có linh mục |
Châu Phi
|
534 (+ 2)
|
528 (- 23)
|
73.936 (+ 1.152)
|
Châu Mỹ
|
1.083 (+ 1)
|
498 (+ 31)
|
15.433 (- 2.038)
|
Châu Á
|
533 (- 1)
|
705 (+ 51)
|
40.797 (+ 433)
|
Châu Âu
|
751 (=)
|
81 (- 5)
|
107 (- 4)
|
Châu Đại dương
|
80 (=)
|
35 (+ 11)
|
522 (- 201)
|
Tổng cộng
|
2.981 (+ 2)
|
1.847 (+ 65)
|
130.795 (- 658)
|
Giám mục
Châu lục
|
Tổng số
giám mục |
Giám mục
giáo phận |
Giám mục
dòng |
Châu Phi
|
700 (- 4)
|
506 (- 2)
|
194 (- 2)
|
Châu Mỹ
|
1.919 (+ 5)
|
1.369 (+ 13)
|
550 (- 8)
|
Châu Á
|
766 (+ 3)
|
576 (+ 6)
|
190 (- 3)
|
Châu Âu
|
1.612 (- 4)
|
1.377 (- 8)
|
235 (+ 4)
|
Châu Đại dương
|
136 (+ 1)
|
89 (+ 2)
|
47 (- 1)
|
Tổng cộng
|
5.133 (+ 1)
|
3.917 (+ 11)
|
1.216 (- 10)
|
Linh mục
Châu lục
|
Tổng số
linh mục |
Linh mục
giáo phận |
Linh mục
dòng |
Châu Phi
|
40.133 (+ 1.076)
|
27.493 (+ 907)
|
12.640 (+ 169)
|
Châu Mỹ
|
122.924 (- 90)
|
82.864 (+ 387)
|
40.060 (- 477)
|
Châu Á
|
60.042 (+ 1.364)
|
34.731 (+ 596)
|
25.311 (+ 768)
|
Châu Âu
|
186.489 (- 1.375)
|
131.742 (- 633)
|
54.747 (- 742)
|
Châu Đại dương
|
4.725 (- 80)
|
2.771 (- 42)
|
1.994 (- 38)
|
Tổng cộng
|
414.313 (+ 895)
|
279.561 (+ 1.215)
|
134.752 (- 320)
|
Phó tế vĩnh viễn
Châu lục
|
Tổng số
Phó tế vĩnh viễn |
Phó tế vĩnh viễn
giáo phận |
Phó tế vĩnh viễn
dòng |
Châu Phi
|
419 (- 2)
|
387 (- 2)
|
32 (=)
|
Châu Mỹ
|
27.258 (+ 938)
|
27.096 (+ 965)
|
162 (- 27)
|
Châu Á
|
230 (- 37)
|
178 (- 26)
|
52 (- 11)
|
Châu Âu
|
13.826 (+ 307)
|
13.535 (+ 348)
|
291 (- 41)
|
Châu Đại dương
|
371 (- 16)
|
370 (+ 11)
|
1 (- 27)
|
Tổng cộng
|
42.104 (+ 1.190)
|
41.566 (+ 1.296)
|
538 (- 106)
|
Tu sĩ nam nữ
Châu lục
|
Nam tu sĩ
|
Nữ tu sĩ
|
Châu Phi
|
8.645 (+ 53)
|
68.590 (+ 727)
|
Châu Mỹ
|
15.953 (- 180)
|
186.395 (- 4.288)
|
Châu Á
|
11.688 (+ 138)
|
169.590 (+ 2.167)
|
Châu Âu
|
17.574 (+ 137)
|
269.532 (- 9.051)
|
Châu Đại dương
|
1.454 (+ 81)
|
8.422 (- 232)
|
Tổng cộng
|
55.314 (+ 229)
|
702.529 (- 10.677)
|
Hội viên Tu hội đời
Châu lục
|
Hội viên Nam
|
Hội viên Nữ
|
Châu Phi
|
77 (+ 2)
|
851 (+ 37)
|
Châu Mỹ
|
254 (+ 28)
|
5.975 (+ 225)
|
Châu Á
|
72 (+ 21)
|
1.839 (+74)
|
Châu Âu
|
367 (+ 7)
|
15.993 (- 196)
|
Châu Đại dương
|
1 (=)
|
44 (- 2)
|
Tổng cộng
|
771 (+ 58)
|
24.702 (+ 138)
|
Thừa sai giáo dân và giáo lý viên
Châu lục
|
Thừa sai giáo dân
|
Giáo lý viên
|
Châu Phi
|
7.195 (- 578)
|
393.580 (-7.254)
|
Châu Mỹ
|
317.403 (+ 18.794)
|
1.846.107 (- 4.090)
|
Châu Á
|
31.344 (+ 324)
|
365.720 (+ 61.913)
|
Châu Âu
|
6.456 (+ 71)
|
549.878 (- 4.341)
|
Châu Đại dương
|
90 (- 257)
|
15.358 (- 820)
|
Tổng cộng
|
362.488 (- 19.234)
|
3.170.643 (+ 45.408)
|
Đại chủng sinh giáo phận và dòng tu
Châu lục
|
Tổng số
Đại chủng sinh |
Đại chủng sinh
giáo phận |
Đại chủng sinh
dòng |
Châu Phi
|
27.728 (+ 245)
|
18.713 (+ 330)
|
9.015 (- 85)
|
Châu Mỹ
|
35.841 (- 624)
|
23.998 (- 278)
|
11.843 (- 346)
|
Châu Á
|
35.476 (+ 179)
|
16.321 (- 11)
|
19.155 (+ 190)
|
Châu Âu
|
19.928 (- 368)
|
12.274 (-306)
|
7.654 (- 62)
|
Châu Đại dương
|
1.078 (+ 3)
|
683 (- 23)
|
395 (+ 26)
|
Tổng cộng
|
120.051 (- 565)
|
71.989 (- 288)
|
48.062 (- 277)
|
Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu
Châu lục
|
Tổng số
Tiểu chủng sinh |
Tiểu chủng sinh
giáo phận |
Tiểu chủng sinh
dòng |
Châu Phi
|
53.085 (- 161)
|
47.295 (+ 278)
|
5.790 (- 439)
|
Châu Mỹ
|
13.965 (+ 68)
|
10.307 (+ 196)
|
3.658 (- 128)
|
Châu Á
|
25.065 (+ 381)
|
16.074 (+ 354)
|
8.991 (+ 27)
|
Châu Âu
|
10.353 (- 97)
|
6.096 (- 211)
|
4.257 (+ 114)
|
Châu Đại dương
|
235 (- 18)
|
182 (- 13)
|
53 (- 5)
|
Tổng cộng
|
102.703 (+ 173)
|
79.954 (+ 604)
|
22.749 (- 431)
|
Trường học và học sinh
Châu lục
|
Số trường
MẪU GIÁO |
Số học sinh
MẪU GIÁO |
Số trường
TIỂU HỌC |
Số học sinh
TIỂU HỌC |
Số trường
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
Số học sinh
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
Số học sinh
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
Số
sinh viên ĐẠI HỌC |
Châu Phi
|
14.711
|
1.444.069
|
36.613
|
16.472.059
|
12.060
|
5.241.057
|
83.298
|
177.395
|
Châu Mỹ
|
17.052
|
1.382.068
|
23.195
|
6.521.866
|
10.965
|
3.738.541
|
740.940
|
2.210.730
|
Châu Á
|
14.064
|
1.875.272
|
16.097
|
5.675.312
|
10.450
|
5.801.336
|
1.275.864
|
416.918
|
Châu Âu
|
23.959
|
1.954.799
|
15.884
|
2.939.700
|
9.633
|
3.660.559
|
273.428
|
277.691
|
Châu Đại dương
|
1.402
|
72.462
|
3.457
|
690.732
|
675
|
427.744
|
7.807
|
20.338
|
Tổng cộng
|
71.188
|
6.728.670
|
95.246
|
32.299.669
|
43.783
|
18.869.237
|
2.381.337
|
3.103.072
|
Bệnh viện, Dưỡng đường, Cơ sở bác ái từ thiện
Châu lục
|
Bệnh
viện |
Dưỡng
đường |
Trung tâm
chăm sóc bệnh nhân phong |
Nhà
chăm sóc người già và người khuyết tật |
Cô nhi viện
|
Trường
Đào tạo Y tá |
Trung
Tâm tư vấn hôn nhân |
Các trường
Công giáo |
Các
cơ sở khác |
Châu Phi
|
1.298
|
5.256
|
229
|
632
|
1.398
|
2.099
|
1.728
|
223
|
2.556
|
Châu Mỹ
|
1.493
|
5.137
|
72
|
3.815
|
2.418
|
3.661
|
5.636
|
1.551
|
15.111
|
Châu Á
|
1.137
|
3.760
|
322
|
2.520
|
3.980
|
3.441
|
933
|
581
|
4.751
|
Châu Âu
|
1.039
|
2.637
|
21
|
8.200
|
2.194
|
2.285
|
6.173
|
1.141
|
13.752
|
Châu Đại dương
|
200
|
532
|
4
|
537
|
134
|
110
|
274
|
167
|
219
|
Tổng cộng
|
5.167
|
17.322
|
648
|
15.699
|
10.124
|
11.596
|
14.744
|
3.663
|
36.389
|
Thống kê mới nhất, tính đến ngày 8-10-2014 về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách, gồm Tổng Giáo phận, Giáo phận, Đan viện tòng thổ, Hạt đại diện Tông tòa, Hạt Phủ doãn tông tòa, Hạt Giám quản tông tòa, Vùng truyền giáo tự lập, Giáo phận quân đội, như sau:
Châu lục
|
Tổng
Giáo phận |
Giáo
phận |
Đan
viện Tòng thổ |
Hạt
đại diện Tông tòa |
Hạt
Phủ Doãn tông tòa |
Vùng
truyền giáo tự lập |
Hạt
Giám quản tông tòa |
Giáo
phận Quân đội |
TỔNG SỐ
|
Châu Phi
|
91
|
387
|
-
|
22
|
2
|
1
|
-
|
3
|
507
|
Châu Mỹ
|
7
|
27
|
-
|
43
|
1
|
2
|
-
|
-
|
80
|
Châu Á
|
76
|
338
|
1
|
17
|
34
|
3
|
5
|
2
|
476
|
Châu Đại dương
|
11
|
31
|
-
|
-
|
1
|
2
|
-
|
1
|
46
|
Tổng cộng
|
185
|
784
|
1
|
82
|
38
|
8
|
5
|
6
|
1109
|
Đức Thành
(Nguồn: WHĐ)